KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  66  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Assessment of the situation of management and handling of solid wastes in Tuyen Quang city, Tuyen Quang province - proposing technology solutions in the future : Advanced Education Program / Pham Quynh Nga; Supervisor: Ngo Duy Bach . - 2018. - 52 p.; Appendix, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13802
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 2Ảnh hưởng hoạt động của nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt Khe Giang đến chất lượng môi trường xung quanh / Nguyễn Thế Bình,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Xuân Cự . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 17.- tr 109 - 117
  • Thông tin xếp giá: BT4757
  • 3Bài giảng kỹ thuật xử lý chất thải / Phí Thị Hải Ninh . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2013. - 124 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT20705-GT20714, MV12418-MV12500, MV12502-MV12544, MV31280-MV31309
  • Chỉ số phân loại: 628.4
  • 4Đánh giá hiện trạng công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Cấn Thùy Linh; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2019. - viii,56 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13564
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 5Đánh giá hiện trạng công tác quản lý, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn và bảo vệ môi trường trên địa bàn thị trấn Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Phùng Phương Mai; GVHD: Vũ Huy Định . - 2017. - 56 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13028
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 6Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất các giải pháp quản lý hữu hiệu : Luận văn Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp / Triệu Hồng Thủy; GVHD: Đinh Quốc Cường . - 2017. - 73 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4395
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 7Đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả quản lí chất thải rắn sinh hoạt xã Chuyên Mỹ, Phú Xuyên, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Ngọc Ánh; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2016. - 41 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11516
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 8Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho thị trấn Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Đàm Thị Vân Anh; GVHD: Trần Thị Đăng Thúy . - 2019. - 53 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13585
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 9Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hoa; GVHD: Lê Khánh Toàn . - 2017. - 61 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13143
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 10Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Lý Thu Thảo; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - 54 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13576
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 11Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn tại bệnh viện đa khoa huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thu Thảo; GVHD: Lê Phú Tuấn . - 2017. - 45 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13088
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 12Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn tại bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương / Trần Thị Thanh Huyền; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2015. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10731
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 13Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quy hoạch quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai - TP Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Đào Ngọc Mai; GVHD: Trần Thị Đăng Thúy . - 2019. - ix,72 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13557
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 14Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Đào Lê Ngọc Khánh; GVHD: Vũ Huy Định . - 2018. - ix, 80 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4634
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 15Đánh giá hiệu quả hoạt động quản lý chất thải rắn tại bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Văn Đức; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2017. - 46 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13106
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 16Đánh giá hoạt động quản lý chất thải rắn tải bệnh viện đa khoa Thành phố Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Trịnh Thị Lan; GVHD: Đinh Quốc Cường . - 2014. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV9436
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 17Đánh giá thực trạng công tác quản lý chất rắn thải sinh hoạt tại thị trấn Na Hang, huyên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang : Khóa luận tốt nghiệp / Ma Thị Thảo; GVHD: Vũ Huy Định . - 2019. - ix,57 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13597
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 18Đánh giá thực trạng công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh : Khóa luận tốt nghiệp / Hồ Đức Tâm; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2019. - ix,53 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13595
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 19Đánh giá thực trạng công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Lan Anh; GVHD: Vũ Huy Định . - 2017. - 62 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13119
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 20Đánh giá thực trạng quản lý thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Tam Dị - Lục Nam - Bắc Giang. / Nguyễn Thị Tập; GVHD: Võ Mai Anh . - 2012. - 50tr.; 29cm
  • Thông tin xếp giá: LV8118
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 21Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất tải rắn y tế tại trung tâm y tế huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Tâm; GVHD: Trần Thị Đăng Thúy . - 2019. - xi,64 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13540
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 22Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Đình Cao huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên : Khóa luận tốt nghiệp / Hồ Thị Thủy; GVHD: Kiều Thị Dương . - 2019. - viii,57 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13572
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 23Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Cạn : Khóa luận tốt nghiệp / Chu Đình Sơn; GVHD: Trần Thị Thanh Thủy, Trần Thị Phương . - 2019. - iii,53 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13570
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 24Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Chí Công; GVHD: Trần Thị Hương . - 2019. - viii,47 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13569
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 25Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn của bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Văn Thị Hường; GVHD: Bùi Xuân Dũng, Đặng Hoàng Vương . - 2016. - 54 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11550
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 26Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn nông nghiệp tại xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Quyết Tiến; GVHD: Trần Thị Đăng Thúy . - 2019. - 47 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13554
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 27Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn tại bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Lào Cai : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thanh Tùng; GVHD: Vũ Huy Định . - 2017. - 61 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13063
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 28Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường / Nguyễn Thị Yến; NHDKH: Bùi Xuân Dũng . - 2022. - vi,85 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5807
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 29Giáo trình quản lý và xử lý chất thải rắn / Nguyễn Văn Phước . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2014. - 373 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24070
  • Chỉ số phân loại: 628.4071
  • 30Giáo trình quản lý và xử lý chất thải rắn / Nguyễn Văn Phước . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 373 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT19700-GT19702
  • Chỉ số phân loại: 628.4071